Quy định về túi sơ cứu tại nơi làm việc

08:30 - 18/09/2019

Quy định về túi sơ cứu tại nơi làm việc (Thông tư số 19/2016/TT-BYT  hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành) 

Quy định về túi sơ cứu tại nơi làm việc (Thông tư số 19/2016/TT-BYT  hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành)

1. Yêu cầu chung

– Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;

– Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;

– Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;

– Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.

2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc

TTQuy mô khu vực làm việcSố lượng và loại túi
1≤ 25 người lao độngCó ít nhất 01 túi sơ cứu loại A
2Từ 26 – 50 người lao độngCó ít nhất 01 túi sơ cứu loại B
3Từ 51 – 150 người lao độngCó ít nhất 01 túi sơ cứu loại C

* Ghi chú:       01 túi B tương dương với 02 túi A  

01 túi C tương đương với 02 túi B.

3. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi

STTYêu cầu trang bị tối thiểuTúi ATúi BTúi C
1Băng dính (cuộn)020204
2Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn)020406
3Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn)020406
4Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn)010204
5Băng tam giác (cái)040406
6Băng chun040406
7Gạc thấm nước (10 miếng/gói)010204
8Bông hút nước (gói)050710
9Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái)020204
10Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái)020204
11Kéo cắt băng010101
12Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm020202
13Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm020202
14Găng tay khám bệnh (đôi)051020
15Mặt nạ phòng độc thích hợp010102
16Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml)010306
17Dung dịch sát trùng (lọ):   
 – Cồn 70°010102
 – Dung dịch Betadine010102
18Kim băng an toàn (các cỡ)102030
19Tấm lót nilon không thấm nước020406
20Phác đồ sơ cứu010101
21Kính bảo vệ mắt020406
22Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi010101
23Nẹp cổ (cái)010102
24Nẹp cánh tay (bộ)010101
25Nẹp cng tay (bộ)010101
26Nẹp đùi (bộ)010102
27Nẹp cng chân (bộ)010102

Từ mục 24 – 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.

Chi tiết xin liên hệ: Công ty luật Hnlaw & Partners

Email: tuvan.hnlaw@gmail.com

 

http://www.hnlaw.vn/dao-tao-phap-che/

Định hướng ngành pháp chế
Những điểm mới khóa học pháp chế
Giải quyết tranh chấp trong doanh nghiệp
Đào tạo pháp chế tận tâm
Pháp chế ngân hàng